150 cụm từ vựng tiếng Trung HSK 1
Tiếng Trung | Phiên âm | Từ loại | Tiếng Việt | Ví dụ | Phiên âm | Dịch |
A | ||||||
爱 | ài | Động từ | Yêu | 我很爱他。 | Wǒ hěn ài tā. | Tôi rất yêu anh ấy. |
B | ||||||
八 | bā | Số từ | Số 8 | 七上八下 | Qīshàngbāxià | Thấp thỏm, không yên |
爸爸 | bàba | Bố, ba | 爸爸,我很爱你。 | bàba,wǒ hěn ài nǐ. | Bố ơi, con rất yêu bố. | |
杯子 | bēizi | Danh từ | Cốc uống | 星巴克的杯子 超级可爱。 | Xīngbākè de bēizi chāojí kě’ài. | Cốc của starbuck đáng yêu ghê. |
北京 | Běijīng | Tên riêng | Bắc Kinh | 一来中国旅行一定要来北京 。 | Yì lái Zhōngguó lǚxíng yídìng yào lái Běijīng. | Du lịch tới Trung Quốc nhất định phải đến Bắc Kinh. |
本 | běn | Lượng từ | Cuốn, quyển | 那本书很适合你的儿子。 | Nà běn shū hěn shìhé nǐ de érzi. | Cuốn sách này rất phù hợp với con bạn. |
不客气 | bú kèqi | Đừng khách khí, đừng ngại | 我没事,不客气 。 | Wǒ méishì,bú kèqi . | Tôi không sao cả, đừng ngại. | |
不 | bù | Danh từ Trạng ngữ | Không | 你不用担心 | Nǐ bú yòng dānxīn. | Bạn không cần lo lắng. |
C | ||||||
菜 | cài | Danh từ Lượng từ | Món (ăn) | 你做几菜餐呢? | Nǐ zuò jǐ cài cān ne? | Bạn làm mấy món vậy? |
茶 | chá | Danh từ | Trà | 我很喜欢喝珍珠奶茶 。 | Wǒ hěn xǐhuān hē zhēnzhū nǎichá . | Tôi rất thích uống trà sữa chân trâu. |
吃 | chī | Động từ | Ăn | 你想吃什么? | Nǐ xiǎng chī shénme? | Bạn muốn ăn gì? |
出租车 | chūzūchē | Danh từ | Xe thuê Xe taxi | 这次旅行我们借辆出租车吧。 | Zhè cì lǚxíng wǒmen jiè liàng chūzūchē ba. | Lần du lịch này chúng mình thuê xe đi. |
D | ||||||
打电话 | dǎ diànhuà | Động từ | Gọi điện thoại | 等我一下,我给老张打个电话吧。 | Děng wǒ yíxià, wǒ gěi Lǎozhāng dǎ gè diànhuà ba. | Đợi mình một chút, mình gọi điện cho thầy Trương đã. |
大 | dà | Tính từ Danh từ | To, lớn | 这双鞋有点大 。 | Zhè shuāng xié yǒudiǎn dà. | Đôi giày này hơi to chút. |
的 | de | Trợ từ Danh từ | Cái gì đó, vật gì đó, việc gì đó của ai đó, cái gi đó….. | 我的书。 | Wǒ de shū. | Sách của tôi. |
点 | diǎn | Danh từ | Giờ | 现在几点了?9点了。 | Xiànzài jǐ diǎn le ? Jiǔ diǎn le. | Bây giờ mấy giờ rồi? 9 giờ. |
电脑 | diànnǎo | Danh từ | Máy vi tính | 我喜欢这台电脑 。 | Wǒ xǐhuān zhè tái diànnǎo . | Tôi rất thích cỗ/bộ máy tính này. |
电视 | diànshì | Danh từ | Ti vi, vô tuyến | 你家有电视 吗? | Nǐ jiā yǒu diànshì ma? | Nhà bạn có ti vi không? |
电影 | diànyǐng | Danh từ | Phim điện ảnh | 我想去看电影。 | Wǒ xiǎng qù kàn diànyǐng. | Tôi muốn đi xem phim. |
东西 | dōngxi | Danh từ | Đồ vật | 你带的是什么东西 ? | Nǐ dài de shì shénme dōngxi ? | Bạn đem đến đồ (vật) gì vậy? |
都 | dōu | Trạng từ | Đều | 不管是白天还是黑夜我都很想你。 | Bùguǎn shì báitiān háishì hēiyè wǒ dōu hěn xiǎng nǐ. | Không kể ngày hay đêm, mình đều rất nhớ cậu. |
读 | dú | Động từ | Đọc | 你的阅读课怎么样? | Nǐ de yuè dú kè zěnme yàng? | Tiết học đọc của cậu như thế nào? |
对不起 | duìbuqǐ | Động từ | Xin lỗi | 对不起,我知道我的错了。 | Duìbuqǐ, wǒ zhīdào wǒ de cuòle. | Xin lỗi, mình biết lỗi của mình rồi. |
多 | duō | Động từ | Nhiều, thừa Quá | 你买太多 了。 | Nǐ mǎi tài duō le. | Bạn mua nhiều quá rồi. |
多少 | duōshao | Đại từ Chỉ số lượng | Bao nhiêu | 你想买多少 呢·? | Nǐ xiǎng mǎi duōshao ne? | Bạn muốn mua bao nhiêu ? |
E | ||||||
儿子 | érzi | Danh từ Đại từ | Con cái | 这是我的儿子。 | Zhè shì wǒ de érzi . | Đây là con trai của tôi. |
二 | èr | Sô từ | Số 2 | 第二是….. | Dì èr shì….. | (Người/cái) Thứ 2 là…… |
F | ||||||
饭馆 | fàngguǎn | Danh từ | Cửa hàng ăn | 今天去哪个饭馆呢? | Jīntiān qù nǎge fàngguǎn ne? | Hôm nay ăn hàng cơm nào? |
飞机 | fēijī | Danh từ | Máy bay | 我想乘飞机 。 | Wǒ xiǎng chéng fēijī. | Tôi muốn đi máy bay. |
分钟 | fēnzhōng | Từ chỉ thời gian | Phút | 现在5点30分钟。 | Xiànzài wǔ diǎn sānshí fēnzhōng. | Bây giờ 5 giờ 30 phút. |
G | ||||||
高兴 | gāoxìng | Tính từ | Vui vẻ, hào hứng | 见到你我很高兴 。 | Jiàn dào nǐ wǒ hěn gāoxìng. | Gặp được bạn mình rất vui. |
个 | gè | Lượng từ | Cái | 你买几个 ? | Nǐ mǎi jǐ gè ? | Bạn mua mấy cái? |
工作 | gōngzuò | Danh từ Động từ | Công việc Làm việc | 最近你工作 怎么样? | Zuìjìn nǐ gōngzuò zěnme yàng? | Dạo này công việc của bạn thế nào rồi? |
狗 | gǒu | Danh từ | Chó | 我家有一只狗。 | Wǒjiā yǒu yì zhī gǒu. | Nhà mình có 1 chú chó. |
H | ||||||
汉语 | Hànyǔ | Danh từ | Tiếng Hán | 你认为汉语 难吗? | Nǐ rènwéi Hànyǔ nán ma? | Bạn thấy tiếng Trung khó không? |
好 | hǎo | Danh từ Động từ Trạng từ | Tốt, Ok Yêu thích | 你的作业很好。 我的爱好是唱歌。 | Nǐ de zuòyè hěn hǎo. Wǒ de àihào shì chànggē. | Bài tập về nhà của bạn rất tốt. Sở thích của tôi là ca hát. |
喝 | hē | Động từ | Uống | 我喜欢喝果汁。 | Wǒ xǐhuān hē guǒzhī. | Tôi thích uống nước ép trái cây. |
和 | hé | Danh từ Liên từ | Và Hòa | 越南和中国是邻居。 | Yuènán hé Zhōngguó shì línjū. | Việt Nam và Trung Quốc là láng giềng. |
很 | hěn | Trạng từ | Rất | 今天天气很 冷。 | Jīntiān tiānqì hěn lěng. | Thời tiết hôm nay rất lạnh. |
后面 | hòumiàn | Danh từ Phương vị từ | Phía sau | 我家是在学校后面。 | Wǒjiā shì zài xuéxiào hòumiàn. | Nhà tôi ở phía sau trường. |
回 | huí | Động từ | Quay lại, trở về (dân tộc) Hồi | 今年的春运很多人回 家。 | Jīn nían de chūnyùn hěn duō rén huí jiā. | Xuân vận năm nay rất nhiều người trở về nhà. |
会 | huì | Động từ Danh từ | Sẽ Hội (họp) Gặp mặt | 我一定会做的。 | Wǒ yīdìng huì zuò de. | Tôi nhất định sẽ làm. |
火车站 | huǒchēzhàn | Danh từ | Bến tàu hỏa | 附近有火车站吗? | Fùjìn yǒu huǒchēzhàn ma? | Gần đây có ga tàu hỏa không? |
J | ||||||
几 | jǐ | Trạng từ Số từ | Mấy Vài | 你家有几 口人? | Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? | Nhà bạn có mấy người? |
家 | jiā | Danh từ | Nhà Gia đình | 我家有四口人。 | Wǒ jiā yǒu sì kǒu rén. | Nhà tôi có 4 người. |
叫 | jiào | Động từ | Gọi | 你叫我干嘛呀? | Nǐ jiào wǒ gàn mǎ yā? | Bạn gọi tôi có việc gì đấy? |
今天 | jīntiān | Danh từ chỉ thời gian | Hôm nay | 今天你去哪? | Jīntiān nǐ qù nǎ? | Hôm nay cậu đi đâu đấy? |
九 | jiǔ | Số từ | Số 9 | 今天上午九点上课。 | Jīntiān shàngwǔ jiǔ diǎn shàngkè. | Sáng nay 9 giờ vào lớp. |
K | ||||||
开 | kāi | Động từ | Mở | 我在外面,你开 门吧。 | Wǒ zài wàimiàn, nǐ kāi mén ba. | Tôi ở bên ngoài, bạn mở cửa đi. |
看 | kàn | Động từ | Xem Nhìn | 你想看什么呢? | Nǐ xiǎng kàn shénme ne? | Bạn muốn xem gì? |
看见 | kànjiàn | Động từ | Nhìn thấy | 你看见了没? | Nǐ kànjiàn le méi? | Cậu nhìn thấy gì chưa? |
块 | kuài | Danh từ Lượng từ | Đồng Khoảnh Miếng | 这个三 钱。 | Zhège sān kuài qián. | Cái này 3 đồng. |
L | ||||||
来 | lái | Động từ | Đến | 我来了。 | Wǒ lái le. | Tôi đến rồi đây. |
老师 | lǎoshī | Danh từ | Giáo viên Thầy giáo, cô giáo | 张老师是我的老师。 | Zhāng lǎoshī shì wǒ de lǎoshī. | Thầy Trương là thầy giáo của tôi. |
了 | le | Trợ từ ngữ khí | Đã, rồi | 我做了。 | Wǒ zuò le. | Tôi làm rồi. |
冷 | lěng | Tính từ | Lạnh | 遇到寒冷的天气。 | Yù dào hánlěng de tiānqì. | Gặp phải thời tiết giá lạnh. |
里 | lǐ | Danh từ Phương vị từ | Mét Bên trong Họ: Lí | 我坐在家里 。 | Wǒ zuò zàijiā lǐ . | Tôi ngồi ở trong nhà. |
零 | líng | Số từ | Số 0 | 这个零字很难写。 | Zhège líng zì hěn nán xiě. | Chữ số 0 này thật khó viết. |
六 | liù | Số từ | Số 6 | 中国人很喜欢六 字。 | Zhōngguó rén hěn xǐhuān liù zì. | Người Trung Quốc rất thích số 6. |
M | ||||||
妈妈 | māma | Danh từ | Mẹ, má | 妈妈是我最爱的人。 | Māma shì wǒ zuì ài de rén. | Người tôi yêu nhất là mẹ. |
吗 | ma | Trợ từ ngữ khí | Ừ À Chưa | 你喜欢我吗? | Nǐ xǐhuān wǒ ma? | Bạn có thích tôi không? |
买 | mǎi | Động từ | Mua | 你想买几口? | Nǐ xiǎng mǎi jǐ kǒu?
| Bạn muốn mua mấy cái? |
猫 | māo | Danh từ | Mèo | 我家的第五个成员是小猫咪。 | Wǒjiā de dì wǔ gè chéngyuán shì xiǎo māomī. | Thành viên thứ 5 của gia đình tôi chính là chú mèo. |
没 | méi mò | Động từ | Chưa Không ….(sở hữu,lí do) …. Chìm, lặn chết, qua đời | 我还没到家。 他没入水中。 | Wǒ hái méi dàojiā. Tā mòrù shuǐzhōng. | Tôi chưa về đến nhà. Anh ấy lặn xuống làn nước. |
没关系 | méi guānxi | Động từ | Không liên quan Không sao Đừng ngại | 这件事跟那件事真的没关系。 | Zhè jiàn shì gēn nà jiàn shì zhēn de méi guānxi . | 2 việc này không có liên quan gì hết. |
米饭 | mǐfàn | Danh từ | Cơm | 你想吃什么?我想吃米饭 。 | Nǐ xiǎng chī shénme? Wǒ xiǎng chī mǐfàn . | Bạn muốn ăn gì? Tôi muốn ăn cơm. |
明天 | míngtiān | Từ chỉ thời gian | Ngày mai | 明天去看电影吧。 | Míngtiān qù kàn diànyǐng ba. | Mai đi xem phim đi. |
名字 | míngzi | Danh từ | Tên | 你叫什么名字 ? | Nǐ jiào shénme míngzi ? | Bạn tên là gì? |
N | ||||||
哪(哪儿) | nǎ (nǎr) | Danh từ Liên từ | Ở đâu | 你家在哪(哪儿) 呀? | Nǐ jiā zài nǎ (nǎr) ya? | Nhà bạn ở đâu? |
那(那儿) | nà (nàr) | Danh từ Liên từ Đại từ | Ở kia Họ: Na | 这本书在那(那儿) 边。 | Zhè běn shū zài nà (nàr) biān. | Cuốn sách này ở bên kia. |
呢 | ne | Trợ từ ngữ khí | Thế, nhỉ, vậy, mà, nhé | 你呢? | Nǐ ne? | Bạn thì sao? |
能 | néng | Động từ Danh từ | Có thể Năng (lượng, lực) | 我能做得到的。 | Wǒ néng zuò dédào de. | Tôi có thể làm được. |
你 | nǐ | Đại từ | Bạn | 我爱你。 | Wǒ ài nǐ. | Tôi yêu bạn. |
年 | nián | Danh từ | Năm Niên | 他是我的童年。 | Tā shì wǒ de tóng nián. | Anh ta là bạn đồng niên của tôi. |
女儿 | nǚér | Danh từ | Con gái | 我喜欢有女儿。 | Wǒ xǐhuān yǒu nǚér. | Tôi thích có con gái. |
P | ||||||
朋友 | péngyou | Danh từ | Bạn bè | 他是我的男朋友。 | Tā shì wǒ de nán péngyou. | Anh ấy là bạn trai của tôi. |
漂亮 | piàoliang | Tính từ | Xinh đẹp | 她很漂亮 。 | Tā hěn piàoliang. | Cô ấy thật xinh đẹp. |
苹果 | píngguǒ | Danh từ | Quả táo | 圣诞节送苹果。 | Shèngdàn jié sòng píngguǒ. | Noel tặng táo. |
Q | ||||||
七 | qī | Số từ | Số 7 | 现在七点。 | Xiànzài qī diǎn. | Bây giờ 7 giờ. |
钱 | qián | Danh từ | Tiền | 谁不爱钱呢? | Shéi bú ài qián ne? | Ai mà chả yêu tiền chứ? |
前面 | qiánmiàn | Danh từ Động từ Phương vị từ | Phía trước | 前面是我的学校。 | qiánmiàn shì wǒ de xuéxiào. | Phía trước là nhà của tôi. |
请 | qǐng | Động từ | Mời | 我想请你去吃饭。 | Wǒ xiǎng qǐng nǐ qù chīfàn. | Tôi muốn mời bạn đi ăn. |
去 | qù | Động từ | Đi | 你去哪呀? | Nǐ qù nǎ ya? | Bạn đi đâu đấy? |
R | ||||||
热 | rè | Tính từ | Nóng | 今天好热啊。 | Jīntiān hǎo rè a. | Hôm nay nóng thật đó. |
人 | rén | Danh từ | Người | 这个人是谁? | Zhège rén shì shéi? | Người này là ai đó? |
认识 | rènshi | Động từ | Nhận biết Quen | 我不认识她。 | Wǒ bú rènshi tā. | Tôi không quen anh ấy. |
日 | rì | Danh từ | Ngày Mặt trời, thái dương | 今天是2020年2月2日 | Jīntiān shì 2020 nián 2 yuè 2 rì | Hôm nay là ngày 2 tháng 2 năm 2020. |
S | ||||||
三 | sān | Số từ | Số 3 | 三 点了你还干嘛呀? | sān diǎnle nǐ hái gàn mǎ ya? | 3 giờ rồi bạn còn làm gì đấy? |
商店 | shāngdiàn | Danh từ | Cửa hàng/ tiệm | 这是你姐的商店 ,对吗? | Zhè shì nǐ jiě de shāngdiàn , duì ma? | Đây là cửa hàng của chị bạn hả? |
上 | shàng | Danh từ Động từ Phương vị từ | Phía trên | 你的儿子在上 面。 | Nǐ de érzi zài shàng miàn. | Con trai bạn ở bên trên. |
上午 | shàngwǔ | Từ chỉ thời gian | Buổi trưa | 上午去工作。 | Shàngwǔ qù gōngzuò. | Buổi sáng đi làm việc. |
少 | shǎo | Động từ Danh từ Đại từ | Ít, thiếu Thiếu (niên) Trẻ Họ: Thiếu
| 我缺少了时间,所以做不到的。 | Wǒ quē shǎo le shíjiān, suǒyǐ zuò bú dào de. | Tôi thiếu thời gian nên không làm được việc rồi. |
谁 | shéi shúi | Đại từ | Ai | 你是谁? | Nǐ shì shéi? | Bạn là ai? |
什么 | shénme | Đại từ | Cái gì? | 这是什么? | Zhè shì shénme? | Đây là cái gì? |
十 | shí | Số từ | Số 10 | 十\块钱一份。 | Shí kuài qián yī fèn. | 10 đồng 1 phần. |
时候 | shíhou | Danh từ | Lúc nào Khoảng thời gian | 我小时候很喜欢你。 | Wǒ xiǎo shíhou hěn xǐhuān nǐ. | Tôi lúc bé rất thích bạn. |
是 | shì | Danh từ Động từ Đại từ | Là Đúng, chính xác Phải, vâng Như vậy, vậy | 我是你的小宝贝。 | Wǒ shì nǐ de xiǎo bǎobèi. | Mình là bảo bối của bạn. |
书 | shū | Danh từ | Sách | 这是你的书。 | Zhè shì nǐ de shū. | Đây là sách của cậu. |
水 | shuǐ | Danh từ | Nước | 我喝矿泉水。 | Wǒ hē kuàngquán shuǐ . | Tôi uống nước khoáng. |
水果 | shuǐguǒ | Danh từ | Hoa quả | 你喜欢哪种水果 呢? | Nǐ xǐhuān nǎ zhǒng shuǐguǒ ne? | Bạn thích loại hoa quả nào? |
睡觉 | shuìjiào | Động từ | Ngủ | 我喜欢睡觉。 | Wǒ xǐhuān shuìjiào. | Tôi thích đi ngủ. |
说话 | shuōhuà | Động từ | Nói chuyện | 你别说废话。 | Nǐ bié shuō fèihuà. | Bạn đừng nói tầm bậy tầm bạ nữa. |
四 | sì | Số từ | Số 4 | 四月我打算来河内。 | sì yuè wǒ dǎsuàn lái Hénèi. | Tháng 4 này tôi định đi Hà Nội. |
岁 | suì | Danh từ | Tuổi | 你今年多少岁 ? | Nǐ jīnnián duōshǎosuì? | Năm nay bạn bao bao nhiêu tuổi? |
T | ||||||
他 | tā | Đại từ | Anh | 他是谁? | Tā shì shéi? | Anh ấy là ai? |
她 | tā | Đại từ | Cô | 你猜猜她是谁? | Nǐ cāi cāi tā shì shéi? | Bạn đoán xem cô ấy là ai? |
太 | tài | Danh từ Trạng từ | Cao, to, lớn Quá | 我太可爱了。 | Wǒ tài kě’àile. | Tôi quá đáng yêu đi mà. |
天气 | tiānqi | Danh từ | Thời tiết | 这几天天气 很好。 | Zhè jǐ tiān tiānqi hěn hǎo. | Mấy hôm nay thời tiết rất đẹp. |
听 | tīng | Động từ | Nghe | 你听什么歌? | Nǐ tīng shénme gē? | Bạn nghe bài hát gì đó? |
同学 | tóngxué | Danh từ | Bạn học | 这是我老同学。 | Zhè shì wǒ lǎo tóngxué . | Đây là bạn học cũ của tôi. |
W | ||||||
喂 | wèi | Từ cảm thán | Alo Này | 喂,请问王老师在吗? | Wèi, qǐngwèn Wáng lǎoshī zài ma? | Alo, xin hỏi có phải là thầy Vương không? |
我 | wǒ | Đại từ | Tôi | 我 是…. | Wǒ shì…. | Tôi là … |
我们 | wǒmen | Đại từ | Chúng tôi | 我们是国家大学的学生。 | Wǒmen shì Guójiā dàxué de xuéshēng. | Chúng tôi là sinh viên trường Đại học Quốc Gia. |
五 | wǔ | Số từ | Số 5 | 我在国外工作五 年了。 | Wǒ zài guówài gōngzuò wǔ niánle. | Tôi ở nước ngoài công tác 5 năm rồi. |
X | ||||||
喜欢 | xǐhuan | Động từ | Thích | 我喜欢唱歌。 | Wǒ xǐhuan chànggē. | Tôi thích hát. |
下 | xià | Danh từ Động từ Phương vị từ | Phía dưới | 钱包在包子下面。 | Qiánbāo zài bāozi xiàmiàn. | Ví tiền ở phía dưới túi. |
下午 | xiàwǔ | Từ chỉ thời gian | Buổi chiều | 下午去玩吗? | Xiàwǔ qù wán ma? | Buổi chiều đi đâu chơi không? |
下雨 | xià yǔ | Động từ | Đổ mưa | 突然下雨了! | Tūrán xià yǔle! | Đột nhiên mưa rồi. |
先生 | xiānsheng | Danh từ | Quý ông | 张先生,欢迎光临。 | Zhāng xiānsheng, huānyíng guānglín. | Ngài Trương, hoan nghênh ngài tới thăm. |
现在 | xiànzài | Danh từ chỉ thời gian | Hiện tại Hiện nay | 现在几点了? | Xiànzàijǐ diǎnle? | Bây giờ mấy giờ rồi? |
想 | xiǎng | Động từ | Muốn Nhớ Nghĩ rằng | 我想去玩。 我想你错了。 | Wǒ xiǎng qù wán. Wǒ xiǎng nǐ cuòle. | Tôi muốn đi chơi. Tôi nghĩ bạn sai rồi. |
小 | xiǎo | Tính từ Danh từ | Bé, nhỏ …. Bé (VD: vợ bé:小老婆) Tiểu | 我是小可爱。 | Wǒ shì xiǎokě’ài. | Tôi là cục cưng đáng yêu. |
小姐 | xiǎojiě | Danh từ | Quý cô Tiểu thư | 小姐好。 | Xiǎojiěhǎo. | Chào tiểu thư. Chào cô. |
些 | xiē | Lượng từ | Một ít/ vài …. Một chút | 这些东西是谁买的? | Zhè xiēdōngxī shì shéi mǎi de? | Những món đồ này do ai mua đó? |
写 | xiě | Động từ | Viết | 你写的汉字很好。 | Nǐ xiěde Hànzì hěn hǎo. | Bạn viết chữ Hán rất đẹp. |
谢谢 | xièxie | Động từ | Cảm ơn | 谢谢你的帮助。 | Xièxienǐ de bāngzhù. | Cám ơn bạn đã giúp tôi. |
星期 | xīngqī | Danh từ | Thứ …. Chủ nhật (tên gọi tắt) | 今天星期二。 | Jīntiān xīngqī èr. | Hôm nay là thứ 3. |
学生 | xuésheng | Danh từ | Học sinh | 这是我的学生。 | Zhè shì wǒ de xuésheng. | Đây là học sinh của tôi. |
学习 | xuéxí | Động từ | Học tập | 学生要好好学习。 | Xuéshēng yào hǎohāo xuéxí. | Học sinh cần tập trung học tập. |
学校 | xuéxiào | Danh từ | Trường học | 这是我的学校。 | Zhè shì wǒ de xuéxiào. | Đây là trường học của tôi. |
Y | ||||||
一 | yī | Số từ | Số 1 | 第一是…. | Dì yīshì… | Thứ 1 là … |
衣服 | yīfu | Danh từ | Quần áo Trang/ Y phục | 我喜欢这件衣服。 | Wǒ xǐhuān zhè jiàn yīfu. | Tôi rất thích bộ quần áo này. |
医生 | yīshēng | Danh từ | Bác sĩ | 那位医生很照顾我。 | Nà wèi yīshēng hěn zhàogù wǒ. | Vị bác sĩ kia chăm sóc tôi rất chu đáo. |
医院 | yīyuàn | Danh từ | Bệnh viện | 这是….医院。 | Zhè shì….yīyuàn. | Đây là bệnh viện…. |
椅子 | yǐzi | Danh từ | Cái ghế | 你可以到家具店买你喜欢的椅子。 | Nǐ kěyǐ dào jiājù diàn mǎi nǐ xǐhuān de yǐzi. | Bạn có thể đến cửa hàng nội thất mua chiếc ghế mà bạn yêu thích. |
月 | yǒu | Danh từ Động từ | Có | 我月五个好朋友。 | Wǒ yǒu wǔ gè hǎo péngyǒu. | Tôi có 5 người bạn tốt. |
月 | yuè | Danh từ | Tháng Mặt trăng | 我打算五月去旅行。 | Wǒ dǎsuàn wǔ yuè qù lǚxíng. | Tôi định tháng 5 này đi du lịch. |
Z | ||||||
在 | zài | Động từ Danh từ Giới từ | Tại Có mặt | 有我在。 | Yǒu wǒ zài. | Có tôi ở đây. |
再见 | zàijiàn | Động từ | Hẹn gặp lại | 拜拜,再见。 | Bàibài, zàijiàn. | Tạm biệt, hẹn gặp lại. |
怎么 | zěnme | Đại từ | Thế nào, làm sao Thế Lắm | 你怎么了? | Nǐzěnmele? | Bạn sao đó? |
怎么样 | zěnmeyàng | Đại từ | Sao vậy, như thế nào | 怎么样治疗癌症呢? | Zěnmeyàng zhìliáo áizhèng ne? | Trị ung thư như thế nào đây? |
这(这儿) | zhè (zhèr) Zhèi (dùng với văn nói) | Đại từ | Ở đây | 这(这儿)是怎么回事? | Zhè(r)shì zěnme huí shì? | Đây là chuyện gì thế này? |
中国 | Zhōngguó | Danh từ | Trung Quốc (tên tắt) | 你想来中国留学。 | Nǐ xiǎnglái Zhōngguó liúxué. | Bạn muốn đến Trung Quốc du học. |
中午 | zhōngwǔ | Từ chỉ thời gian | Buổi trưa | 中午你吃啥? | Zhōngwǔnǐ chī shǎ? | Buổi trưa bạn ăn gì? |
住 | zhù | Động từ | Ở tại, sống tại | 我住在宿舍。 | Wǒ zhùzài sùshè. | Tôi sống ở kí túc xá. |
桌子 | zhuōzi | Danh từ | Cái bàn | 这个桌子是什么品牌的? | Zhège zhuōzi shì shénme pǐnpái de? | Cái bàn này của hãng/ nhãn hàng nào thế? |
字 | zì | Danh từ | Tự Chữ | 你叫什么名字? | Nǐ jiào shénme míngzì? | Bạn tên là gì? |
昨天 | zuótiān | Từ chỉ thời gian | Hôm qua | 昨天我才回来。 | Zuótiān wǒ cái huílái. | Hôm qua tôi trở về. |
坐 | zuò | Động từ | Ngồi Đi, đáp ..(phương tiện)… | 请坐。 | Qǐngzuò. | Mời ngồi. |
做 | zuò | Động từ | Làm | 我做好我的事了。 | Wǒ zuòhǎo wǒ de shìle. | Tôi đã làm xong việc của mình rồi. Theo:https://thanhmaihsk.edu.vn/ |
0 Nhận xét